Có 1 kết quả:

妒忌 đố kị

1/1

đố kị [đố kỵ]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ghen ghét. ◇Đại Tống Tuyên Hòa di sự 大宋宣和遺事: “Lưu nhữ cung trung, ngoại hữu phụ huynh chi thù, nội hữu đố kị chi ý, nhất đán họa khởi, ngô hối hà cập!” 留汝宮中, 外有父兄之讎, 內有妒忌之意, 一旦禍起,吾悔何及 (Trinh tập 貞集).
2. ☆Tương tự: “tật đố” 嫉妒, “cật thố” 吃醋.
3. ★Tương phản: “ái mộ” 愛慕, “ngưỡng mộ” 仰慕.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0